Cam kết chất lượng Giáo dục
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012-2013
Xếp loại thời gian | TS học sinh | Theo dõi sức khỏe trên biểu đồ
| Đánh giá 5 lĩnh vực GD | Ghi chú | ||||||||
PT bình thường | SĐ nhẹ cân | SDD thấp còi |
Đạt |
Chưa đạt
|
| |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % |
| ||
SL Đầu năm | 230 | 212 | 92,2 | 18 | 7,8 | 12 | 5,2 | 156 | 67,8 | 74 | 32,2 |
|
Học kỳ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON TRÀNG AN
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2011 – 2012
Stt
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
| Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được. | Phấn đấu sức khỏe của trẻ đạt 98% trẻ đủ cân, phát triển bình thường. | Phấn đấu sức khỏe của trẻ đạt 100% trẻ đủ cân, phát triển bình thường. |
II
| Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được. | Giáo dục trẻ đảm bảo về năng lực và hành vi mà trẻ em đã đạt được. | Giáo dục trẻ đảm bảo về năng lực và hành vi mà trẻ đã đạt được. |
III
| Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ. | Đảm bảo chương trình “ Giáo dục mầm non mới” đạt 100%. | Đảm bảo chương trình “Giáo dục mầm non mới”, thực hiện phổ cập giáo dục trẻ 5 tuổi, đưa chương trình làm quen với Tiếng Anh cho trẻ 5 tuổi vào giảng dạy. |
IV
| Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục. | Đảm bảo VSATTP, đủ điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ đạt 100%. | Đảm bảo VSATTP, đủ điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ đạt 100%. |
Tràng An, ngày 10 tháng 09 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
( Đã ký)
Ngô Thị Yên