Công khai hóa các khoản thu chi đầu năm học 2016- 2017


PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  
TRƯỜNG MẦM NON TRÀNG AN Độc lâp - Tự do - Hạnh phúc  
                 
    Tràng An, ngày       tháng  9  năm 2016  
                 
KẾ HOẠCH DỰ TOÁN THU, CHI PHỤC VỤ BÁN TRÚ  
NĂM HỌC 2016 - 2017  
                 
  Căn cứ vào điều lệ trường Mầm non ; Văn bản hợp nhất số 04/VBHN - BGDĐT ngày 24/12/2015
 quyết định ban hành điều lệ trường Mầm non.
 
  Căn cứ vào thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT - BGDĐT - BNV ngày 16/3/2015 của liên tịch bộ giáo dục và đào tạo, bộ nội vụ " Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục Mầm non công lập".  
  Căn cứ công văn số 2058/SGDĐT-KHTC ngày 08/9/2015 của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh V/v Hướng dẫn thực hiện các khoản thu trong cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh năm học 2015 - 2016;  
   Căn cứ công văn số 2592/SGDĐT-KHTC ngày 28/10/2015 của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh . V/v Hướng dẫn bổ sung thực hiện các khoản thu trong cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh năm học 2015 - 2016;  
  Căn cứ công văn số 2071/SGDĐT-KHTC ngày 23/8/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh V/v Hướng dẫn thực hiện các khoản thu, chấm dứt tình trạng lạm thu trong cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh năm học 2016-2017.  
  Thực hiện theo mức quy định tại nghị quyết 24/2016/NQ - HDND ngày 27/7/2016 của hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Quảng Ninh từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021.  
  Thực hiện công văn số 1971 / UBND  Đông triều ngày 30 tháng 12 năm 2015 về việc thực hiện một số các khoản thu - chi trong các trường THCS - Tiểu học , Mầm non công lập trên địa bàn thị xã năm 2016  
  Căn cứ công văn số: 171/UBND ngày 08/01/2016 V/v thực hiện các khoản thu - chi trong các
 trường THCS, Tiểu học, mầm non công lập trên địa bàn thị xã năm 2016
   Căn cứ công văn số: 751/PGD&ĐT ngày 29/8/2016 V/v hướng dẫn thực hiện các khoản thu, chấm dứt tình trạng lạm thu trong các trường MN,TH,THCS trên địa bàn thị xã năm học 2016-2017  
  Căn cứ vào số 281/TB - UBND ngày 8/9/2016 Thông báo về việc đồng ý cho các trường Mầm non được thực hiện thuê khoán  hợp đồng lao động.  
   Căn cứ vào biên bản kiểm kê tài sản, đồ dùng bán trú ngày 15/08/2016  
   Căn cứ tổng số trẻ ăn bán trú tại trường: 286, trong đó: số trẻ mới vào học bán trú (82 trẻ),
số trẻ đã học bán trú (204); 9 lớp;
 
         Nhà trường xây dựng kế hoạch thu chi phục vụ bán trú  năm học 2016 - 2017 như sau:    
                 
                 
                 
A. KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH  
1.Học phí:  
Mức thu: 50.000đ/HS/tháng          
Hình thức thu: Thu theo  theo  kỳ:        
 + Kỳ I; 4 tháng:  50.000đ x 4 tháng = 200.000đ/HS      
 + Kỳ II: 5 tháng: 50.000đ x 5 tháng = 250.000đ/HS      
* Tổng số học sinh: 286 trẻ        
                  - Số học sinh đóng cả năm :  50.000đ/HS/th x 286 HS x 9th = 128.700.000đ  
  Tổng cộng:                                     128.700.000đ    
2. Dự kiến chi:      
 - Chi 40% vào hỗ trợ chi lương :       128.700.000đ x 40% = 51.480.000đ  
 - Chi hỗ trợ chuyên môn, cơ sở vật chất, sửa chữa nhỏ .. :  128.700.000đ x 60% = 77.220.000đ  
B. CÁC KHOẢN THU THEO THỎA THUẬN  
I. KẾ HOẠCH THU CHI PHỤC VỤ BÁN TRÚ:           
1. Tiền ăn: 1 trẻ/ngày: 13.000đ/HS/ngày            
STT Nội dung chi Thành tiền Ghi chú  
Bữa chính Bữa phụ Chất đốt  
1 9,000 3,000 1,000 13,000    
 Dự kiến chi tiền chất đốt nấu ăn, đun nước uống cho trẻ:        
TT Nội dung chi Số lượng
tháng
Đơn vị tính Đơn giá Thành tiền 1 tháng Ghi chú  
1 Ga bình nhỏ (12kg) 6 Bình      310,000        1,860,000  3 bếp ăn   
2 Ga bình to ( 45Kg) 4 Bình   1,100,000        4,400,000  3 bếp ăn   
  Cộng:              6,260,000    
  6.260.000đ/tháng :286 h/s =  21,888 đ/tháng         
  21.888đ/tháng  : 22 buổi/tháng =       995 đ/ngày        
2. Tiền thuê hợp đồng lao động cấp dưỡng và bảo vệ        
2.1. Thuê HĐLĐ cấp dưỡng :               
   1,67 x 1.210.000 = 2.020.700 đ/người/tháng   x 5 người =  10.103.500đ/tháng    
  10.103.500đ/tháng  : 286 HS = 35.300đ/tháng        
2.2. Thuê HĐLĐ bảo vệ:               
 1,24 x 1.210.000 = 1.500.400 đ/người/tháng x2 người = 3.000.800đ/tháng x12 tháng = 36.009.600đ  
36.009.600đ/tháng  : 286 hs  =  125.900đ/năm : 9 tháng = 13.988đ/hs/tháng ( Làm tròn 14.000đ/HS/th)  
                 
                 
2.3 Tiền phụ phí , vật dụng tiêu hao dùng cho cá nhân trẻ      
TT Nội dung chi Số lượng/
tháng
Đơn vị tính Đơn giá Thành tiền 1 tháng Ghi chú  
1 Giấy vệ sinh Thanh Hà 36 Bịch        40,000        1,440,000  9 lớp   
2 Xà phòng ô mô giặt khăn 27 Túi 0,8 kg        35,000           945,000  9 lớp   
3 Nước rửa tay Lifeboy 36 Lọ        25,000           900,000  9 lớp   
4 Wim lau rửa  bệt vệ sinh 36 Chai        25,000           900,000  9 lớp   
5 Nước lau sàn nhà Sunlight 36 Chai        27,000           972,000  9 lớp   
6 Nước rửa bát sunlight 6 Can 4 lít        90,000           540,000  3 bếp ăn   
  Cộng:              5,697,000    
  Trung bình 1 trẻ/tháng: 5.697.000đ : 286 HS = 19.919đ/HS/th           19,920    
3. Khoản chi đón sớm trả muộn ( Áp dụng đối với gia đình trẻ có nhu cầu )      
  Tổng số CBGVNV trong nhà trường: 27 Trong đó : 03 CBQL; 22GV; 02 NV                                            
   Tổng HS của CBGVNV cả trường: 73,305 : 27 người = 2.715      
  Hệ số bình quân của 1 người là: 2,715    
   Lấy 2,715 x 1.210.000đ = 3.285.100đ/th : 22 ngày/th = 149.300đ/ngày : 8 giờ = 18.600đ/giờ  
   Lấy 18.600đ/h x 150% (PC thêm giờ) = 27.900đ/h/người        
   Số tiền tính chi trả cho 1 giờ làm thêm : 27.900đ/h        
a, Chi trả đón sớm trả muộn cho gv làm ngoài giờ ( 6h30 ->7h30 ; 16h -> 17h  )    
  Tổng số giáo viên : 22 người              
  Số ngày đi học trong tháng  dự kiến : 22 ngày x 2h = 44h/lớp/th    
  44h/2 Gv/lớp = 22 h x 27.900đ = 613.800.000đ /tháng/gv        
  22 GV x 613.800đ = 13.552.000đ/tháng          
  *Tổng cộng số tiền chi đón trẻ sớm trả trẻ muộn cho giáo viên:         13.552.000đ (1)  
b, Chi trả làm ngoài giờ trực, hoàn thiện hồ sơ sổ sách trong tháng cho kế toán, thủ quỹ, y tế:  
   Tổng số nhân viên: 02    
   Trực ,hoàn thiện hồ sơ sổ sách trong tháng dự kiến  : 2 ngày x 8h  =  16h/tháng/người     
    2 ngày x 8h = 16h/người/tháng x 27.900đ =446.400đ/người/tháng      
        *     Tổng cộng: 2 nhân viên x 446.400đ = 892.800đ/tháng (2)    
                 
                 
                 
c, Chi trả tiền trách nhiệm quản lý bán trú cho cán bộ quản lý được phân công phụ trách:    
  Tổng số BGH: 03 người              
  Số giờ làm BGH phụ trách : 52h/tháng          
  Hiệu trưởng: 20h/tháng x 27.900đ/h = 558.000đ/tháng        
  Phó hiệu trưởng x 16h/th x 27.900đ/h = 446.400đ/tháng      
  Phó hiệu trưởng x 16h/th x 28.000đ/h = 446.400đ/tháng      
  * Tổng cộng:  Chi cho 03  BGH :                 1.450.800đ    (3)    
     Tổng chi phí bồi dưỡng làm ngoài giờ cho CB,GV,NV quản lý, phục vụ trẻ ăn
,nghỉ buổi trưa (1) + (2) + (3) = 15.895.600đ/tháng
 
  Mức thu bình quân :15.895.600đ/tháng : 286 trẻ =55.600đ/trẻ/tháng     
4. Tiền mua sắm vật dụng dùng chung phục vụ bán trú:         
a. Các Tài sản phục vụ bán trú ( Mức thu áp dụng đối với học sinh mới tuyển vào trường ): 82 HS  
                 
STT Nội dung Số đã
 có
Số cần
mua
ĐVT Đơn giá Thành tiền Ghi chú  
1 Nồi nhôm nhỡ 34 7 2 Cái 190,000 380,000 9 lớp  
2 Nồi nhôm nhỡ 30 14 6 Cái 140,000 840,000 9 lớp  
3 Rổ Inox 1 2 Cái 135,000 270,000 Nhà bếp  
4 Bếp Ga 3 1 Cái 1,100,000 1,100,000 Nhà bếp  
5 Bát ăn cho trẻ 206 82 Cái 6,500 533,000 Trẻ mới  
6 Ca Inox uống nước 206 82 Cái 4,500 369,000 Trẻ mới  
7 Thìa ăn cho trẻ 206 82 Cái 4,500 369,000 Trẻ mới  
8 Chăn bông 50 21 Cái 200,000 4,200,000 Trẻ mới  
9 Dao rèn to (băm, chặt) 2 1 Con 150,000 150,000 Nhà bếp  
10 Dao rèn nhỡ ( Thái) 1 2 con 120,000 240,000 Nhà bếp  
            8,451,000    
Bình quân 1 trẻ mới/năm : 8.451.000đ : 82 HS = 103.061đ/trẻ/năm         103,061    
                 
c,Các vật dụng cá nhân sử dụng trong năm dùng chung         
                 
STT Nội dung Số đã
 có
Số cần
mua
ĐVT Đơn giá Thành tiền Ghi chú  
  Dụng cụ nhà bếp              
1 Tu đựng gạo Innox   1 Cái   2,200,000      2,200,000 Mua mới  
1 Thớt gỗ nghiến   3 Cái 350,000 1,050,000 Mua mới  
2 Rổ nhựa úp bát 3 6 Cái 28,000 168,000 Bổ sung  
3 Giá tre to   3 Cái 65,000 195,000 Mua mới  
4 Đũa nấu   3 Đôi 15,000 45,000 Mua mới  
5 Muôi chia cơm cho trẻ 4 5 Cái 20,000 100,000 Bổ sung  
6 Muôi  Canh 4 5 Cái 20,000 100,000 Bổ sung  
7 Xẻng chia xào nấu   3 Cái 47,000 141,000 Mua mới  
8 Nạo rau củ quả   3 Cái 10,000 30,000 Mua mới  
9 Chậu nhựa to 1 2 Cái 60,000 120,000 Bổ sung  
10 kéo 1 2 Cái 30,000 60,000 Bổ sung  
11 Găng tay túi bóng   12 hộp 20,000 240,000 Mua mới  
12 Lưới rửa bát   10 cái 5,000 50,000 Mua mới  
13 Cọ sắt   10 Cái 2,000 20,000 Mua mới  
14 Ủng bảo hộ   3 Đôi 97,000 291,000 Mua mới  
15 Gang tay cao su   27 Đôi 17,000 459,000 Mua mới  
16 Khăn lau tay + lau bát   10 Cái 15,000 150,000 Mua mới  
17 Lọc cua Inox 2 1 Cái 60,000 60,000 Bổ sung  
18 Dao Thái bé   3 Cái 45,000 135,000 Mua mới  
19 Dao Thái Nhỡ   3 Cái 120,000 360,000 Mua mới  
20 Dao nạo gọt   3 Cái 35,000 105,000 Mua mới  
21 Bàn chải   6 Cái 6,000 36,000 Mua mới  
22 Đồ dùng chung              
23 Đĩa nhựa  110 30 Cái 3,000 90,000 2 cái/bàn/4trẻ  
24 Chậu nhựa   9 Cái 40,000 360,000 9 lớp  
25 Chổi Quét nước cán nox   12 Cái 35,000 420,000 9 lớp  
26 Cây lau nhà   12 Cái 85,000 1,020,000 9 lớp  
27 Chổi Chít    24 Cái 40,000 960,000 9 lớp  
28 Chiếu ngủ của trẻ 20 52 Cái 70,000 3,640,000 4 trẻ/chiếu  
29 Bàn chải giặt   18 Cái 6,000 108,000 9 lớp  
30 Bấm móng tay   9 Cái 10,000 90,000 9 lớp  
31 Lược chải tóc   9 Cái 10,000 90,000 9 lớp  
32 Xô Nhựa 2 12 Cái 45,000 540,000 9 lớp  
33 Khau hót rác cán đại   9 Cái 25,000 225,000 9 lớp  
  Đồ dùng cá nhân cho trẻ              
34 Khăn ăn của trẻ   572 Cái 3,000 1,716,000 2 cái/trẻ/năm  
35 Khăn mặt của trẻ   572 Cái 10,000 5,720,000 2 cái/trẻ/năm  
  Cộng         21,094,000    
  Trung bình 1 trẻ/năm                   73,755    
                 
4. Dự kiến các khoản thu thỏa thuận            
  1. Tiền ăn:                                 13.000đ/ trẻ/ngày        
  2. Tiền thuê cấp dưỡng  :           35.300đ/tháng/trẻ        
  3. Tiền thuê HĐ bảo vệ:            13.998đ/tháng/trẻ ( Làm tròn 14.000đ/trẻ/th)    
  4. Tiền đón sớm trả trẻ muộn:    55.600đ/th/trẻ          
   5. Tiền phụ phí , vật dụng tiêu hao dùng cho cá nhân trẻ : 19.919đ/HS/th ( Làm tròn : 20.000đ/HS/th)  
  5. Tiền mua sắm đồ dùng phục vụ bán trú:          
  a.Học sinh  mới : 1          176.800đ/HS/năm ( Làm tròn 177.000đ/Hs/năm)    
  b. Học sinh  cũ :             73.755/tHS/ năm ( Làm tròng 74.000đ/trẻ/năm)    
                 
  Trên đây là kế hoạch thu chi trong năm hoc 2016 - 2017 của nhà trường.      
  Kế hoạch được thông báo cho cán bộ giáo viên nhân viên trong toàn trường và triển khai trước cuộc họp 
  ban đại diện phụ huynh nhà trường và họp phụ huynh toàn trường . Kế hoach được áp dụng thực hiện kể từ ngày được tháo gỡ liên yết công khai.  
               
    HIỆU TRƯỞNG    
                 
                 
                 
                 
                 
          Lương Thị Kim Oanh    
                 
                 
Ý KIẾN PHÊ DUYỆT CỦA PHÒNG GIÁO DỤC  
                 
                 
                 
                 
                 

Chưa có lời bình nào. Bắt đầu