Công khai chất lượng Giáo dục Mầm Non
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON TRÀNG AN
CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC MẦM NON
NĂM HỌC 2011 – 2012
Đơn vị tính: Trẻ em
Stt | Nội dung | Tổng số trẻ | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng | 13-24 tháng | 25-36 tháng | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 190 |
|
| 40 | 78 |
| 72 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ em 1 buổi/ ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em 2 buổi/ ngày | 190 |
|
| 40 | 78 |
| 72 |
4 | Số trẻ khuyết tật học hòa nhập | 02 |
|
|
| 01 |
| 01 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở. | 190 |
|
| 40 | 78 |
| 72 |
III | Số trẻ được kiểm tra định kỳ sức khỏe. | 190 |
|
| 40 | 78 |
| 72 |
IV | Số trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng. | 190 |
|
| 40 | 78 |
| 72 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em. |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kênh bình thường | 182 |
|
| 37 | 75 |
| 70 |
2 | Kênh dưới - 2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kênh dưới - 3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kênh trên + 2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Kênh trên + 3 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 8 |
|
| 3 | 3 |
| 2 |
8 | Số trẻ em béo phì |
|
|
|
|
|
|
|
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục. |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3 – 36 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
b | Chương trình giáo dục mầm non – Chương trình giáo dục nhà trẻ | 40 |
|
| 40 |
|
|
|
2 | Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
a | Chương trình chăm sóc GD mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
b | Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
|
c | Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
|
d | Chương trình giáo dục mầm non – Chương trình giáo dục mẫu giáo | 150 |
|
|
| 78 |
| 72 |
Tràng An, ngày 10 tháng 09 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG
( Đã ký)
Ngô Thị Yên