PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG MN TRÀNG AN THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non năm học 2014 - 2015 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo | | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được. | Trẻ PT BT: 100% Suy DD nhẹ cân: 0% Suy DD thể thấp còi: 0%. | Trẻ PT BT: 94,2% Suy DD nhẹ cân: dưới từ 8,0 - 8,5% Suy DD thể thấp còi: dưới 7,0 – 8,0% | II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được | Đạt: 95% trở lên | Đạt: 95% trở lên | II | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Chương trình GDMN | Chương trình GDMN | IV | Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục | - Đội ngũ GV nhiệt tình, tâm huyết có trình độ chuyên môn vững vàng. - CSVC: Đảm bảo có đủ phòng học, các thiết bị, dụng cụ phục vụ cho học tập, sinh hoạt và vui chơi đúng theo tiêu chuẩn. | Thể nhẹ cân: 8,0- 85% + Thể thấp còi: 7.0- 8,0% Riêng trẻ 5 tuổi: Nhẹ cân: 4,0-5,0% Thấp còi: 5,0-6,0% THÔNG BÁO mẫu 02 Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2014 - 2015 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Đơn vị tính: trẻ em STT | Nội dung | Tổng sốtrẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | 3-12 thángtuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | I | Tổng số trẻ em | 282 | | | 56 | 60 | 85 | 81 | 1 | Số trẻ em nhóm ghép | | | | | | | | 2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | | | | | | | | 3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 282 | | | 56 | 60 | 85 | 81 | 4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | | | | | | | | II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 282 | | | 56 | 60 | 85 | 81 | III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 282 | | | 56 | 60 | 85 | 81 | IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 282 | | | 56 | 60 | 85 | 81 | V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em( Tháng 09) | | | | | | | | 1 | Kênh bình thường | 242 | | | | 52 | 68 | 67 | 2 | Kênh dưới -2 | 39 | | | 3 | 8 | 14 | 14 | 3 | Kênh dưới -3 | | | | | | | | 4 | Kênh trên +2 | | | | | | | | 5 | Kênh trên +3 | | | | | | | | 6 | Phân loại khác | | | | | | | | 7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | | | | | | | | 8 | Số trẻ em béo phì | | | | | | | 1 | VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | | | | | | | | 1 | Đối với nhà trẻ | | | | | | | | a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | | | | | | | | b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ | 56 | | | 56 | | | | 2 | Đối với mẫu giáo | | | | | | | | a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | 226 | | | | 60 | 85 | 81 | b | Chương trình 26 tuần | | | | | | | | c | Chương trình 36 buổi | | | | | | | | d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo | 282 | | | 56 | 60 | 85 | 81 | | | | | | | | | | | Đông Triều , ngày 15 tháng 9 năm 2014 Thủ trưởng đơn vị (Đã ký) Lương Thị Kim Oanh |