PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG MN TRÀNG AN THÔNG B¸O mẫu 02 Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2013 - 2014 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Đơn vị tính: trẻ em STT | Nội dung | Tổng sốtrẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | 3-12 thángtuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | I | Tổng số trẻ em | 260 | | | 60 | 41 | 85 | 74 | 1 | Số trẻ em nhóm ghép | | | | | | | | 2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | | | | | | | | 3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 260 | | | 60 | 41 | 85 | 74 | 4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | | | | | | | 1 | II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 260 | | | 60 | 41 | 85 | 74 | III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 260 | | | 60 | 41 | 85 | 74 | IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 260 | | | 60 | 41 | 85 | 74 | V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | | | | | | | | 1 | Kênh bình thường | 247 | | | 59 | 40 | 78 | 70 | 2 | Kênh dưới -2 | 13 | | | 1 | 1 | 7 | 4 | 3 | Kênh dưới -3 | | | | | | | | 4 | Kênh trên +2 | | | | | | | | 5 | Kênh trên +3 | | | | | | | | 6 | Phân loại khác | | | | | | | | 7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | | | | | | | | 8 | Số trẻ em béo phì | | | | | | | | VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | | | | | | | | 1 | Đối với nhà trẻ | | | | | | | | a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | | | | | | | | b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ | 60 | | | 60 | | | | 2 | Đối với mẫu giáo | | | | | | | | a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | | | | | | | | b | Chương trình 26 tuần | | | | | | | | c | Chương trình 36 buổi | | | | | | | | d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo | 200 | | | | 41 | 85 | 74 | Đông Triều , ngày 16 tháng 9 năm 2013 Thủ trưởng đơn vị ( Đã ký ) Lương Thị Kim Oanh |